LỊCH ÂM NGÀY 17 THÁNG 4 NĂM 2116
Xem lịch âm ngày 17/4/2116 (Thứ Sáu), lịch vạn niên ngày 17/4/2116. Xem ngày tốt xấu, giờ đẹp xuất hành, khai trương, động thổ,... trong ngày 17/4/2116.
Ngày dương lịch : 17/4/2116
Ngày âm lịch : 5/3/2116
- Là ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Tý, tiết Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Thuộc ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Thu - Nên thu tiền và tránh an táng.
- Ngày 17/4/2116 tốt với các tuổi: Tỵ, Dậu, Tý. Xấu với các tuổi: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Giờ tốt cho mọi việc: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
Lịch âm Ngày 17 tháng 4 năm 2116
Thứ Sáu
|
Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Tý Tiết Khí: Thanh Minh (Trời trong sáng) |
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Nếu trái tim bạn là một đóa hồng, miệng bạn sẽ thốt ra những lời ngát hương.
88 GIỜ : 88 PHÚT : 88 GIÂY Giờ Mặt Trời
|
Lịch âm tháng 4 năm 2116
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
30 17 | 31 18 | 1 19/2 | 2 20 | 3 21 | 4 22 | 5 23 |
6 24 | 7 25 | 8 26 | 9 27 | 10 28 | 11 29 | 12 30 |
13 1/3 | 14 2 | 15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 |
20 8 | 21 9 | 22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 |
27 15 | 28 16 | 29 17 | 30 18 | 1 19/3 | 2 20 | 3 21 |
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 17/4/2116
ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 17/4/2116
- Dương lịch: 17/4/2116 - Thứ Sáu
- Âm lịch: Ngày 5/3/2116 - Ngày Quý Sửu, Tháng Nhâm Thìn, Năm Bính Tý
- Tiết Khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)
- Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
- Ngày: Quý Sửu; tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Ích hậu.
- Sao xấu: Hà khôi, Ngũ hư, Bát chuyên, Xúc thuỷ long.
- Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cấu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ xuất hành | Mô tả chi tiết |
23h-1h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
3h-5h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
5h-7h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
7h-9h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
11h-13h | Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. |
13h-15h | Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. |
15h-17h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn. |
17h-19h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. |
19h-21h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
21h-23h | Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. |
XEM NHỊ THẬP BÁT TÚ
- SAO: .
- Ngũ hành: .
- Động vật: .
- Diễn giải: